Khệnh khạngKhệnh khạng có phải từ láy không? Khệnh khạng là từ láy hay từ ghép? Khệnh khạng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khệnh khạng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (dáng đi) Hơi dạng chân ra hai bên vẻ nặng nề, chậm chạp. VD: Với cái bụng bầu lớn, cô ấy di chuyển khệnh khạng. 2. Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng cố ý làm bộ làm tịch, làm vẻ quan trọng. VD: Cậu bé bắt chước dáng đi khệnh khạng của người lớn. Đặt câu với từ Khệnh khạng:
|