Khoằm khoặm

Khoằm khoặm có phải từ láy không? Khoằm khoặm là từ láy hay từ ghép? Khoằm khoặm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khoằm khoặm

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Khoằm đến mức như cong gập xuống.

VD: Mũi diều hâu khoằm khoặm xuống đầy uy lực.

2. (vẻ mặt) Gườm gườm khó chịu, tỏ ra giận dữ.

VD: Ông ta nhìn tôi với vẻ mặt khoằm khoặm.

Đặt câu với từ Khoằm khoặm:

  • Những mái ngói khoằm khoặm tạo nên nét cổ kính cho ngôi nhà. (Nghĩa 1)
  • Cái móc áo bị gãy một bên, trông khoằm khoặm hẳn đi. (Nghĩa 1)
  • Đường bờ biển khúc khuỷu với những mỏm đá khoằm khoặm. (Nghĩa 1)
  • Ánh mắt khoằm khoặm của người đàn ông khiến ai cũng e dè. (Nghĩa 2)
  • Dù không nói gì, vẻ mặt khoằm khoặm của anh ta đã thể hiện sự bất mãn. (Nghĩa 2)
  • Bà ấy nhíu mày, nhìn đứa trẻ nghịch ngợm với ánh mắt khoằm khoặm. (Nghĩa 2)

close