Khoằm khoặmKhoằm khoặm có phải từ láy không? Khoằm khoặm là từ láy hay từ ghép? Khoằm khoặm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khoằm khoặm Tính từ Từ láy âm và vần Nghĩa: 1. Khoằm đến mức như cong gập xuống. VD: Mũi diều hâu khoằm khoặm xuống đầy uy lực. 2. (vẻ mặt) Gườm gườm khó chịu, tỏ ra giận dữ. VD: Ông ta nhìn tôi với vẻ mặt khoằm khoặm. Đặt câu với từ Khoằm khoặm:
|