Khoa khoa

Khoa khoa có phải từ láy không? Khoa khoa là từ láy hay từ ghép? Khoa khoa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khoa khoa

Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Giơ tay quờ một vật gì lên cao hoặc khua đi khua lại nhiều lần để làm dấu hiệu cho người khác chú ý tới.

VD: Người đi thuyền bị nạn khoa khoa mái chèo cầu cứu.

Đặt câu với từ Khoa khoa:

  • Đứng trên bờ, cậu bé khoa khoa tay gọi bạn.
  • Thấy chiếc xe đi lạc đường, người đàn ông khoa khoa chiếc khăn đỏ.
  • Giữa đám đông ồn ào, cô ấy khoa khoa chiếc mũ để thu hút sự chú ý.
  • Để ra hiệu cho đồng đội, anh lính khoa khoa khẩu súng trên không.
  • Cô giáo khoa khoa phấn trắng để học sinh im lặng.

close