Khề khà

Khề khà có phải từ láy không? Khề khà là từ láy hay từ ghép? Khề khà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khề khà

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (giọng nói, cách nói) Chậm và kéo dài, giống như người uống rượu đang ngà ngà say.

VD: Tiếng hát khề khà vọng ra từ quán nhậu ven đường.

Đặt câu với từ Khề khà:

  • Ông lão đáp lại một cách khề khà sau vài chén rượu.
  • Giọng nói khề khà của anh ta khiến mọi người biết là anh đã ngà ngà say.
  • Anh ta kể chuyện một cách khề khà, thỉnh thoảng lại cười phá lên.
  • Sau bữa tiệc, nhiều người bắt đầu nói chuyện khề khà.
  • Câu trả lời khề khà của người đàn ông khiến ai nấy đều bật cười.

close