Khệ nệ

Khệ nệ có phải từ láy không? Khệ nệ là từ láy hay từ ghép? Khệ nệ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khệ nệ

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Dáng đi) Nặng nề, chậm chạp do quá béo hoặc phải mang vác nặng nề.

VD: Ông lão khệ nệ bước từng bước lên cầu thang.

Đặt câu với từ Khệ nệ:

  • Sau chuyến đi dài, anh ấy khệ nệ xách chiếc vali nặng trịch.
  • Bà bầu khệ nệ chống tay vào lưng khi đứng dậy.
  • Chú bé mũm mĩm khệ nệ chạy theo quả bóng.
  • Người công nhân khệ nệ mang bao xi măng trên vai.
  • Dáng đi khệ nệ của bà cụ khiến ai cũng thương cảm.

close