Khè khè

Khè khè có phải từ láy không? Khè khè là từ láy hay từ ghép? Khè khè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khè khè

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tiếng thở nhỏ, rè và trầm phát ra liên tiếp từ trong họng.

VD: Chiếc xe máy cũ kỹ nổ máy nghe tiếng khè khè.

Đặt câu với từ Khè khè:

  • Bà cụ nằm trên giường, thở khè khè.
  • Sau khi chạy nhanh, tiếng thở khè khè của cậu bé vang lên.
  • Chú chó bị hen suyễn thở khè khè rất khó nhọc.
  • Trong đêm tĩnh mịch, chỉ nghe thấy tiếng thở khè khè của người bệnh.
  • Ông lão ngồi dựa lưng vào ghế, tiếng thở khè khè đều đều.

close