Khe khéKhe khé có phải từ láy không? Khe khé là từ láy hay từ ghép? Khe khé là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khe khé Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Có vị giác hơi gắt. VD: Quả ổi xanh ăn khe khé và hơi chát. 2. (giọng nói, hơi thở) có tiếng rít nghe không trong, do cổ họng bị rát, hoặc bị vướng. VD: Sau cơn ho, giọng cô ấy trở nên khe khé. Đặt câu với từ Khe khé:
|