Khe khé

Khe khé có phải từ láy không? Khe khé là từ láy hay từ ghép? Khe khé là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khe khé

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có vị giác hơi gắt.

VD: Quả ổi xanh ăn khe khé và hơi chát.

2. (giọng nói, hơi thở) có tiếng rít nghe không trong, do cổ họng bị rát, hoặc bị vướng.

VD: Sau cơn ho, giọng cô ấy trở nên khe khé.

Đặt câu với từ Khe khé:

  • Nước mắm chấm hơi khe khé nơi đầu lưỡi. (Nghĩa 1)
  • Món canh chua có vị khe khé đặc trưng của me non. (Nghĩa 1)
  • Gia vị này có mùi thơm nhưng vị lại khe khé khó tả. (Nghĩa 1)
  • Tiếng thở khe khé của ông cụ khiến mọi người lo lắng. (Nghĩa 2)
  • Cậu bé bị cảm nên giọng nói khe khé, khó nghe. (Nghĩa 2)
  • Hơi gió lùa qua khe cửa tạo ra âm thanh khe khé. (Nghĩa 2)

close