Khắt kheKhắt khe có phải từ láy không? Khắt khe là từ láy hay từ ghép? Khắt khe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khắt khe Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá VD: Cô giáo em là một người rất khắt khe. Đặt câu với từ Khắt khe:
|