Khăng khăngKhăng khăng có phải từ láy không? Khăng khăng là từ láy hay từ ghép? Khăng khăng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khăng khăng Tính từ Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ Nghĩa: một mực giữ ý kiến của mình, dứt khoát không chịu thay đổi VD: Anh ta khăng khăng từ chối lời mời của tôi. Đặt câu với từ Khăng khăng:
|