Khăng khítKhăng khít có phải từ láy không? Khăng khít là từ láy hay từ ghép? Khăng khít là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khăng khít Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau, không thể tách rời VD: Việt Nam và Cuba có mối quan hệ khăng khít. Đặt câu với từ Khăng khít:
|