Ỉu xìuỈu xìu có phải từ láy không? Ỉu xìu là từ láy hay từ ghép? Ỉu xìu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ỉu xìu Tính từ Từ láy vần, Từ láy bộ phận Nghĩa: ỉu đến mức xẹp hẳn xuống, rũ hẳn xuống, không thể tươi lên được VD: Vẻ mặt của cậu ấy ỉu xìu khi biết điểm bài thi. Đặt câu với từ Ỉu xìu:
|