Im ắng

Im ắng có phải từ láy không? Im ắng là từ láy hay từ ghép? Im ắng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Im ắng

Tính từ

Từ láy không âm đầu

Nghĩa: chỉ sự yên tĩnh, không có tiếng động hoặc rất ít âm thanh

   VD: Căn phòng im ắng lạ thường.

Đặt câu với từ Im ắng:

  • Cả lớp im ắng lắng nghe cô giáo giảng bài.
  • Mọi người trong phòng họp đều im ắng, tập trung nghe báo cáo từ trưởng phòng.
  • Lớp học im ắng khi thầy giáo bước vào, mọi tiếng nói cười đều dừng lại.
  • Khi đêm xuống, cả ngôi làng chìm vào sự im ắng, không một tiếng động.
  • Buổi sáng sớm ở vùng quê thật im ắng, thỉnh thoảng mới nghe thấy tiếng chim hót nhẹ nhàng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: yên ắng, im ả

  • Ì ầm là từ láy hay từ ghép?

    Ì ầm có phải từ láy không? Ì ầm là từ láy hay từ ghép? Ì ầm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ì ầm

  • Inh ỏi là từ láy hay từ ghép?

    Inh ỏi có phải từ láy không? Inh ỏi là từ láy hay từ ghép? Inh ỏi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Inh ỏi

  • Im lìm

    Im lìm có phải từ láy không? Im lìm là từ láy hay từ ghép? Im lìm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy im lìm

  • Im ỉm là từ láy hay từ ghép?

    Im ỉm có phải từ láy không? Im ỉm là từ láy hay từ ghép? Im ỉm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy im ỉm

  • Ỉu xìu là từ láy hay từ ghép?

    Ỉu xìu có phải từ láy không? Ỉu xìu là từ láy hay từ ghép? Ỉu xìu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ỉu xìu

close