Inh ỏiInh ỏi có phải từ láy không? Inh ỏi là từ láy hay từ ghép? Inh ỏi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Inh ỏi Tính từ Từ láy không có âm đầu Nghĩa: Mô tả âm thanh (tiếng kêu, réo) rất to, lộn xộn và chói tai, thường khiến người nghe cảm thấy khó chịu. VD: Ve kêu inh ỏi. Đặt câu với từ Inh ỏi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ĩ, om sòm
|