Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of timeDưới đây là một số giới từ chỉ thời gian mà em học trong bài 4: in - tháng/ năm/ tháng năm. Ví dụ: in January (vào tháng giêng) in 1980 (vào năm 1980) in May 2004 (vào tháng Năm, năm 2004) He was bom in May 1960. GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho HocTot.Nam.Name.Vn và nhận về những phần quà hấp dẫn Giới từ chỉ thời gian (Prepositions of time) 1. in - tháng/ năm/ tháng năm Ví dụ: in January (vào tháng giêng) in 1980 (vào năm 1980) in May 2004 (vào tháng Năm, năm 2004) He was bom in May 1960. (Anh ẩy sinh vào tháng 5 năm 1960.) - the morning/ afternoon/ evening (vào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối) Vi dụ: She often takes a walk early in the evening. (Cô ẩy thường đi dạo vào sáng sớm.) 2. on + ngày/ nsày tháng/ ngày tháng năm Ví dụ: on Sunday (vào ngày Chủ nhật) on September 4 (vào ngày 4 thảng 9) on December 30, 1990 (vào ngày 30 tháng 12 năm 1990) He was born on May 19, 1954. (Ông ấy sinh ngàv 19 tháng 5 năm 1954.) 3. at + một điểm thời gian cụ thể Ví dụ: at 6 pm (lúc 6 giờ tối) at 11 o’clock (lúc 11 giờ) I often go to bed at 11 pm. (Tôi thường đi ngủ lúc 11 giờ.) 4. between + (thời gian) + and + (thời gian) Ví dụ: between 6.00 pm and 6.30 pm (giữa 6 giờ và 6 giờ 30) I’ll wait for you there between 6.00 and 6.30 o’clock? (Mình sẽ đợi bạn ờ đỏ vào khoảng giữa 6.00 và 6.30.) 5. after / before + thời gian Ví dụ: after 5 pm (sau 5 giờ chiều) before 9 pm (trước 9 giờ tối) Get up before 5 am or you'll miss the train. (Hãy thức dậy trước 5 giờ sáng nếu không con sẽ bị lỡ tàu.)
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|