Bài 47 : Luyện tập chungGiải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 56 VBT toán 3 bài 47 : Luyện tập chung tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Tính nhẩm : 6 ⨯ 6 63 : 7 7 ⨯ 5 6 ⨯ 7 7 ⨯ 7 48 : 6 35 : 7 42 : 6 5 ⨯ 5 49 : 7 35 : 5 42 : 7 Phương pháp giải: Nhẩm giá trị các phép tính nhân, chia trong phạm vi đã học rồi viết kết quả vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: 6 ⨯ 6 = 36 63 : 7 = 9 7 ⨯ 5 = 35 6 ⨯ 7 = 42 7 ⨯ 7 = 49 48 : 6 = 8 35 : 7 = 5 42 : 6 = 7 5 ⨯ 5 = 25 49 : 7 = 7 35 : 5 = 7 42 : 7 = 6 Bài 2 Đặt tính rồi tính : a) 14 ⨯ 6 20 ⨯ 5 34 ⨯ 7 66 ⨯ 6 b) 86 : 2 63 : 3 80 : 4 83 : 4 Phương pháp giải: a) Đặt tính phép nhân Tính nhân các số theo thứ tự từ phải sang trái. b) Đặt tính phép chia. Lấy các chữ số của số bị chia chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết: Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 6m 5dm = …….. dm 3m 3dm = ……. dm 2m 9dm = …… dm 1m 65cm = ……. cm 5m 10cm = ….... cm 2m 2cm = ……... cm Phương pháp giải: Đổi số có đơn vị mét về đơn vị đề-xi-mét hoặc xăng-ti-mét rồi tính tổng với số còn lại. Ví dụ : 6m 5dm = 6m + 5dm = 60dm + 5dm = 65dm. Lời giải chi tiết: 6m 5dm = 65dm 3m 3dm = 33dm 2m 9dm = 29dm 1m 65cm = 165cm 5m 10cm = 510cm 2m 2cm = 202cm Bài 4 Một cửa hàng buổi sáng bán được 12kg đường, buổi chiều bán được số đường gấp 4 lần buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Phương pháp giải: Tóm tắt Muốn tìm lời giải ta lấy khối lượng đường bán được trong buổi sáng nhân với 4. Lời giải chi tiết: Buổi chiều cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam đường là : 12 ⨯ 4 = 48 (kg) Đáp số : 48kg. Bài 5 Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng \(\dfrac{1}{3}\) độ dài đoạn thẳng AB. (Sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng-ti-mét) Phương pháp giải: - Bước 1 : Đo độ dài của đoạn thẳng AB. - Bước 2 : Lấy số đo vừa đo được chia cho 3. - Bước 3 : Vẽ đoạn thẳng MN với độ dài bằng kết quả của bước 2. Lời giải chi tiết: Đoạn thẳng AB =9cm. \(\dfrac{1}{3}\) độ dài đoạn thẳng AB dài là : 9 : 3 = 3 (cm). Độ dài đoạn thẳng MN là : 3cm. HocTot.Nam.Name.Vn
|