Bài 27 : Luyện tậpGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 35,36 VBT toán 3 bài 27 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Đặt tính rồi tính : a) 68 : 2 69 : 3 44 : 4 99 : 3 b) 42 : 6 45 : 5 36 : 4 16 : 2 Phương pháp giải: - Đặt tính phép chia. - Tính : Chia một hoặc hai chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết:
Bài 2 Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) : Mẫu : \(\dfrac{1}{6}\) của 24m là 24 : 6 = 4 (m) a) \(\dfrac{1}{6}\) của 48kg là : .................................. b) \(\dfrac{1}{6}\) của 54 giờ là :................................. c) \(\dfrac{1}{2}\) của 60l là : ................................. d) \(\dfrac{1}{5}\) của 40 phút là :............................... Phương pháp giải: - Muốn tìm một phần mấy của một số ta lấy số đó chia cho số phần. - Viết đơn vị vào sau kết quả vừa tìm được. Lời giải chi tiết: a) \(\dfrac{1}{6}\) của 48kg là : 48 : 6 = 8 (kg) b) \(\dfrac{1}{6}\) của 54 giờ là : 54 : 6 = 9 (giờ) c) \(\dfrac{1}{2}\) của 60l là : 60 : 2 = 30 (l) d) \(\dfrac{1}{5}\) của 40 phút là : 40 : 5 = 8 (phút). Bài 3 Mỵ đi bộ từ nhà đến trường hết \(\dfrac{1}{3}\) giờ. Hỏi Mỵ đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?
Phương pháp giải: Tóm tắt - Nhẩm 1 giờ bằng bao nhiêu phút. - Lấy số phút của một giờ chia cho 3. Lời giải chi tiết: 1 giờ = 60 phút Mỵ đi từ nhà đến trường hết số phút là : 60 : 3 = 20 (phút) Đáp số : 20 phút. Bài 4 Tìm \(x\) : a) \(x \times 4 = 80\) b) \(3 \times x = 90\) Phương pháp giải: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. Lời giải chi tiết: a) \(x \times 4 = 80 \) \( x = 80:4 \) \( x = 20 \) b) \(3 \times x = 90 \) \( x = 90:3 \) \( x = 30\) HocTot.Nam.Name.Vn
|