Bài 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ sốGiải bài tập 1, 2, 3, 4 , 5 trang 3 VBT toán 3 bài 1: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải: Đọc và viết các chữ số theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị. Lời giải chi tiết:
Bài 2 Số ? Phương pháp giải: a) Đếm thêm 1 đơn vị, bắt đầu từ số 420 rồi điền số còn thiếu vào ô trống. b) Đếm lùi 1 đơn vị, bắt đầu từ số 500 rồi điền số còn thiếu vào ô trống. Lời giải chi tiết:
Bài 3 Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm : 404 … 440 200 + 5 … 250 765 … 756 440 – 40 … 399 899 … 900 500 + 50 + 5 … 555 Phương pháp giải: - Tính giá trị của các vế. - So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết: 404 < 440 200 + 5 < 250 765 > 756 440 – 40 > 399 899 < 900 500 + 50 + 5 = 555 Bài 4 a) Khoanh vào số lớn nhất : 627 ; 276 ; 762 ; 672 ; 267 ; 726 b) Khoanh vào số bé nhất : 267 ; 672 ; 276 ; 762 ; 627 ; 726. Phương pháp giải: - So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị. - Khoanh vào số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất. Lời giải chi tiết: a) Khoanh vào số lớn nhất là số : 762 b) Khoanh vào số bé nhất là số : 267 Bài 5 Sắp xếp các số 435, 534, 453, 354, 345, 543. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ................ b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ............... Phương pháp giải: - So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị. - Sắp xếp theo thứ tự bài toán yêu cầu. Lời giải chi tiết: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 345, 354, 435, 453, 534, 543 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 543, 534, 453, 435, 354, 345. HocTot.Nam.Name.Vn
|