Bài 161 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 90, 91 VBT toán 3 bài 161 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Tính nhẩm :

a) 2000 + 4000 ⨯ 2   = ...

    (2000 + 4000) ⨯ 2 = ...

 b) 18000 – 4000 : 2 = ....

   (18000 – 4000) : 2 = ... 

Phương pháp giải:

- Biểu thức có dấu ngoặc : Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức không có dấu ngoặc : Thực hiện phép tính nhân, chia trước; cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

a) 2000 + 4000 ⨯ 2 = 10000

   (2000 + 4000) ⨯ 2 = 12000

b) 18000 – 4000 : 2 = 16000

   (18000 – 4000) : 2 = 7000

Bài 2

Đặt tính rồi tính :

897 + 7103           5000 – 75

5142 ⨯ 8               3805 ⨯ 6

13889 : 7               65080 : 8

8942 + 5457 + 105     9090 + 505 + 807 

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức về cách đặt tính và tính các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 đã học. 

Lời giải chi tiết:

 

Bài 3

Trên sân vận động có 2450 học sinh cầm hoa đỏ hoặc hoa vàng để xếp hình, trong đó có 15 số học sinh cầm hoa vàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh cầm hoa đỏ ? 

Phương pháp giải:

Có : 2450 học sinh

Hoa vàng : 15 số học sinh

Hoa đỏ : ... học sinh ?

- Tìm số học sinh cầm hoa vàng : Lấy 2450 chia cho 5.

- Tìm số học sinh cầm hoa đỏ.

Lời giải chi tiết:

Số học sinh cầm hoa vàng là :

2450 : 5 = 490 (học sinh)

Số học sinh cầm hoa đỏ là : 

2450 – 490 = 1960 (học sinh)

Đáp số : 1960 học sinh.

Bài 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Lan xếp bánh thành các hàng và các cột cho đầy khay rồi phủ khăn lên như hình bên :

Hỏi có bao nhiêu cái bánh ?

A. 13 cái bánh

B. 28 cái bánh

C. 22 cái bánh

D. 35 cái bánh 

Phương pháp giải:

- Đếm số bánh có ở một hàng và một cột.

- Lấy số bánh ở một hàng nhân với số bánh ở một cột.

Lời giải chi tiết:

Mỗi hàng có 7 cái, và có 5 hàng như thế nên trên khay có số bánh là :

      7 x 5 = 35 (cái bánh)

Chọn đáp án D. 35 cái bánh.

 HocTot.Nam.Name.Vn

close