have got Hello! SBT Tiếng Anh 6 - Right on!

Tổng hơp phần Have got Unit Hello SBT Tiếng Anh 6 Right on!

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

have got (affirmative/negative)

1. Fill in the gaps with has got, have got, hasn't got or haven't got. 

(Điền vào chỗ trống với has got, have got, hasn't got hoặc haven't got.)

1. My cousins _______ a goldfish. (✓)

2. Helen _______ two sisters. (X)

3. Robert _______ an uncle. (✓)

4. They _______ new friends. (✓)

5. We _______ a brother. (X)

Lời giải chi tiết:

1. My cousins have got a goldfish. 

(Anh em họ của tôi có một con cá vàng.)

2. Helen hasn't got two sisters.

(Helen không có hai chị em gái.)

3. Robert has got an uncle.

(Robert có một người chú.) 

4. They have got new friends.

(Họ có những người bạn mới.) 

5. We haven't got a brother.

(Chúng tôi không có anh em.)

Bài 2

2. Rewrite the sentences in the negative.

(Viết lại câu dưới dạng phủ định.)

1. She has got three sons.

___________________

2. Harry and Gary have got cats.

___________________

3. Paula has got a husband.

___________________

4. Sebastian and I have got a dog.

___________________

Lời giải chi tiết:

1. She hasn't got three sons. (Cô ấy không có ba con trai.)

2. Harry and Gary haven't got cats. (Harry và Gary không có mèo.)

3. Paula hasn't got a husband. (Paula không có chồng.)

4. Sebastian and I haven't got a dog. (Sebastian và tôi không có một con chó.)

Bài 3

3. Look at the table. Fill in the gaps with 's, hasn't or ‘ve.

(Nhìn vào bảng. Điền vào chỗ trống với 's, hasn't hoặc ‘ve.)

1. Martin's got an umbrella.

2. Emma ____ got an umbrella.

3. They____  got pens.

4. Emma____  got a book.

5. They____  got bicycles.

6. Martin ____  got a pencil case.

Lời giải chi tiết:

1. Martin's got an umbrella. (Martin có một chiếc ô.)

2. Emma hasn't got an umbrella. (Emma không có ô.)

3. They've got pens. (Họ có bút.)

4. Emma's got a book. (Emma có một cuốn sách.)

5. They've got bicycles. (Họ có xe đạp.)

6. Martin hasn't got a pencil case. (Martin không có hộp đựng bút.)

Bài 4

4. Underline the correct item.

(Gạch dưới những mục đúng.)

1. This is Kate's book/the book of Kate.

2. The colour of the bag/bag's colour is red.

3. The name of my dad/My dad's name is Mark.

4. Nancy's friend/The friend of Nancy is Greek.

Lời giải chi tiết:

1. Kate's book

2. colour of the bag

3. My dad's name

4. Nancy's friend

1. This is Kate's book. (Đây là cuốn sách của Kate.)

2. The colour of the bag is red. (Màu sắc của chiếc túi là màu đỏ.)

3. My dad's name is Mark. (Tên bố tôi là Mark.)

4. Nancy's friend is Greek. (Bạn của Nancy là người Hy Lạp.)

Bài 5

5. Fill in the gaps with 's or of the.

(Điền vào khoảng trống bằng 's hoặc of the.)

1. Ann ____ dog is big.

2. The door ____ house is white.

3. Andy____  parrot is red.

4. My mum____  name is Sue.

Lời giải chi tiết:

1 's

2 of the

3 's

4 's

1. Ann's dog is big. (Con chó của Ann thì to.)

2. The door of the house is white. (Cánh cửa của ngôi nhà màu trắng.)

3. Andy's parrot is red. (Chú vẹt của Andy màu đỏ)

4. My mum's name is Sue. (Mẹ tôi tên là Sue.)

Bài 6

6. Form questions, then answer them.

(Đặt câu hỏi, sau đó trả lời chúng.)

1. ruler/this/is/whose (Ben)

Whose ruler is this? (Thước của ai đây?)

It's Ben's. (Nó là của Ben.)

2. books/these/whose/are (children)

___________________________

They are the ____________

3. desk/that/whose/is (Peter and Paul)

___________________________

It's ____________.

4. bikes/these/are/whose (Jane and Eve)

___________________________

They are ____________

Lời giải chi tiết:

2 books/these/whose/are (children)

Whose books are these? (Những cuốn sách này là của ai?)

They are the children's. (Chúng là của bọn trẻ.)

3 desk/that/whose/is (Peter and Paul)

Whose desk is that? (Cái bàn này của ai?)

It's Peter and Paul's. (Nó là của Peter và Paul.)

4 bikes/these/are/whose (Jane and Eve)

Whose bikes are these? (Những xe đạp này của ai?)

They are Jane and Eve's. (Chúng là của Jane và Eve.)

Bài 7

Have got (interrogative & short answers)

7. Fill in the gaps with has, hasn't, have or haven't.

(Điền và chỗ trống với has, hasn't, have hoặc haven't.)

1. _____ you got a cat? Yes, we _____.

2. _____  Jacob got a pet? No, he _____.

3. _____ she got a cap? Yes, she _____.

4. _____  they got pens? No, they _____.

Lời giải chi tiết:

1. Have you got a cat? Yes, we have. (Bạn có một con mèo không? Vâng chúng tôi có.)

2. Has Jacob got a pet? No, he hasn't. (Jacob có thú cưng không? Không, anh ấy không.)

3. Has she got a cap? Yes, she has. (Cô ấy có mũ lưỡi trai không? Có, cô ấy có.)

4. Have they got pens? No, they haven't. (Họ có bút không? Không, họ không có)

Bài 8

8. Form questions.

(Đặt câu hỏi)

1. your/Has/friend/new/got/a/basketball?

2. Has/got/mum/watch?/a/your

3. parents/got/Have/a/your/dog?

Lời giải chi tiết:

1. Has your new friend got a basketball? (Bạn mới của bạn có 1 quả bóng rổ phải không?)

Has your friend got a newbasketball? (Bạn của bạn có một quả bóng rổ mới phải không?)

2. Has your mum got a watch? (Mẹ của bạn có đồng hồ không?)

3. Have your parents got a dog? (Bố mẹ bạn có nuôi một con chó không?)

Bài 9

9. Form questions, then answer them.

(Đặt câu hỏi, sau đó trả lời chúng.)

1 he/parrot? (X)

2 she/cat? (✓)

3 they/frog? (X)

Lời giải chi tiết:

1. Has he got a parrot? No, he hasn't. (Anh ta có một con vẹt không? Không, anh ấy không.)

2. Has she got a cat? Yes, she has. (Cô ấy có một con mèo không? Có, cô ấy có.)

3. Have they got a frog? No, they haven't. (Họ có một con ếch không? Không, họ không có.)

Bài 10

Numbers 1 - 20

10. Match the numbers to the words.

(Nối các số với các từ.)

 4          ①                                                     ⓐ eleven        

8          ②                                                     ⓑ nineteen     

12        ③                                                     ⓒ twelve       

19        ④                                                     ⓓ twenty       

20        ⑤                                                     ⓔ four

11        ⑥                                                     ⓕ eight 

 

 

Lời giải chi tiết:

4 = four

8 = eight

12 = twelve

19 = nineteen

20 = twenty

11 = eleven

1e                    2f                  3c                 4b                   5d                    6a

Bài 11

Numbers 21 - 100

11. Unscramble the letters to make numbers.

(Sắp xếp các chữ cái để tạo thành số.)

1. yotrf-otw      ___________

2. teynni           ___________

3. rityht-wot     ___________

4. yxtis-eno      ___________

5. iftyf              ___________

6. ihgyet-rheet  ___________


Lời giải chi tiết:

1. yotrf-otw: forty-two (42)

2. teynni: ninety (90)

3. rityht-wot: thirty-two (32)

4. yxtis-eno: sixty-one (61)

5. iftyf: fifty (50)

6 ihgyet-rheet  : eighty-three (83)

Bài 12

a/ an

12. Fill in the gaps with a or an. Find the words that contain blended consonants.

(Điền vào khoảng trống bằng a hoặc an. Tìm các từ có chứa phụ âm kép.)

Phương pháp giải:

Cách dùng mạo từ a/ an

Lời giải chi tiết:

1. an

2. a

 3. an

4. a

5. a

6. an

7. a

8. an

Các từ có chứa phụ âm kép: tablet, airplane.

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close