Giải bài: So sánh các số có ba chữ số VBT toán 2 - Chân trời sáng tạoTải vềSo sánh từ số trăm, số chục rồi đến số đơn vị. >, <, = a) 749 ….. 745 269 …. 280 631 …. 489 800 ….. 803 352 …. 357 78 ….. 214 b) 123 …. 100 + 20 + 3 Viết các số theo thứ tự: Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 541 > 54… 387 < 3…2 263 > … 75
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Bài 1 So sánh từ số trăm, số chục rồi đến số đơn vị. >, <, = a) 749 ….. 745 269 …. 280 631 …. 489 800 ….. 803 352 …. 357 78 ….. 214 b) 123 …. 100 + 20 + 3
Phương pháp giải: So sánh các cặp chữ số theo từng hàng từ số trăm, số chục rồi đến số đơn vị. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Lời giải chi tiết: a) 749 > 745 269 < 280 631 > 489 800 < 803 352 < 357 78 < 214 b) 123 = 100 + 20 + 3 Bài 2 Viết các số theo thứ tự: Phương pháp giải: So sánh các cặp chữ số theo từng hàng từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. Lời giải chi tiết: a) Ta có 507 < 570 < 705 < 750 Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 507, 570, 705, 750. b) Ta có 432 > 423 > 342 > 324 Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 432, 423, 342, 324. Bài 3 Phương pháp giải: Ta so sánh từng cặp chữ số ở mỗi hàng theo thứ tự từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Xác định số lớn nhất ở mỗi câu a, b rồi tô màu vào con vật có số lớn nhất. Lời giải chi tiết: a) Ta có 99 < 189 < 198 < 201 Vậy ta tô màu vào con lợn ghi số lớn nhất là 201. b) Ta có 70 < 77 < 170 < 307 Vậy ta tô màu vào con vật có số bé nhất là 77. Bài 4 Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 541 > 54… 387 < 3…2 263 > … 75 Phương pháp giải: Để so sánh hai số có 3 chữ số ta so sánh từng cặp chữ số ở mỗi hàng theo thứ tự từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Từ đó em xác định được các só cần điền vào chỗ chấm. Lời giải chi tiết: 541 > 540 387 < 392 263 > 175
Bài 5 Đánh dấu vào hình có nhiều viên gạch nhất. Phương pháp giải: Quan sát tranh, em đếm số viên gạch ở mỗi hình rồi đánh dấu vào hình có nhiều viên gạch nhất. Lời giải chi tiết: Hình B có nhiều viên gạch nhất. Chọn B.
HocTot.Nam.Name.Vn
|