Giải bài: Bảng nhân 2 - VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Tải về

Viết (theo mẫu): Viết số vào chỗ chấm. Tính nhẩm: 2 x 1 = … 2 x 5 = … 2 x 10 = … 2 x 2 = …. 2 x 6 = …. 2 x 9 = …. 2 x 3 = …. 2 x 4 = …. 2 x 8 = …. Tô màu các con gà có số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2. Viết các phép nhân trong bảng nhân 2 (theo mẫu).

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Viết (theo mẫu):

Phương pháp giải:

Quan sát tranh, em viết thành tổng các số hạng bằng nhau và tính kết quả phép nhân tương ứng.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Viết số vào chỗ chấm.

Phương pháp giải:

Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính dựa vào bảng nhân 2.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Viết số vào ô trống.

Phương pháp giải:

Đếm thêm 2 đơn vị rồi viết các số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Tính nhẩm:

2 x 1 = …                    2 x 5 = …                    2 x 10 = …

2 x 2 = ….                   2 x 6 = ….                   2 x 9 = ….

2 x 3 = ….                   2 x 4 = ….                   2 x 8 = ….

Phương pháp giải:

Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính dựa vào bảng nhân 2.

Lời giải chi tiết:

2 x 1 = 2                      2 x 5 = 10                    2 x 10 = 20

2 x 2 = 4                      2 x 6 = 12                    2 x 9 = 18

2 x 3 = 6                      2 x 4 = 8                      2 x 8 = 16

Bài 5

Tô màu các con gà có số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2.

 

Phương pháp giải:

Các số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2 là: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20.

Lời giải chi tiết:

Các số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2 là: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20.

Tự tô màu vào hình vẽ.

Bài 6

Viết các phép nhân trong bảng nhân 2 (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Viết các phép tính trong bảng nhân 2 vào ô trống sao cho kết quả của phép tính đó tương ứng với các vạch trên tia số.

Lời giải chi tiết:

Bài 7

Tô màu các ngôi nhà và xe ô tô có phép tính đúng.

Phương pháp giải:

Quan sát tranh, em tính nhẩm dựa vào bảng nhân 2 và tô màu các ngôi nhà và xe ô tô có phép tính đúng.

Lời giải chi tiết:

Các phép tính đúng là:

2 x  8 = 16                              2 x 7 = 14                          2 x 6 = 12

2 x 9 = 18                               2 x 10 = 20                        2 x 4 = 8

Em tự tô màu vào hình vẽ.

 

 

HocTot.Nam.Name.Vn

Tải về

  • Giải bài: Bảng nhân 5 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Viết vào chỗ chấm. Làm theo mẫu. Mẫu: 5 x 6 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30 a) 5 x 2 = ……………………………………….. b) 5 x 5 = ……………………………………….. c) 5 x 10 = ……………………………………… Viết số vào chỗ chấm. Tính nhẩm. 5 x 1 = …. 5 x 5 = …. 5 x 10 = … 5 x 2 = …. 5 x 4 = …. 5 x 9 = …. 5 x 3 = …. 5 x 6 = …. 5 x 8 = ….

  • Giải bài: Phép chia VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    a) Chia đều 8 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn được …. cái bánh. Viết phép chia: ………………………. b) Có 8 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có …. bạn được chia. Viết phép chia: ………………………. Quan sát tranh, viết phép tính nhân và phép tính chia. Viết phép chia (theo mẫu).

  • Giải bài: Số bị chia - số chia - thương VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Nối (theo mẫu). Viết (theo mẫu). Mẫu: 24 : 6 = 4 21 : 3 = 7 24 là số bị chia; ……………… 6 là số chia, ……………… 4 là thương. ……………… Viết phép chia (theo mẫu).

  • Giải bài: Bảng chia 2 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Dựa vào bảng nhân 2, tìm kết quả ở bảng chia 2 (viết theo mẫu). Tính nhẩm. 6 : 2 = … 16 : 2 = … 10 : 2 = … 14 : 2 = …. 2 : 2 = …. 8 : 2 = … 18 : 2 = … 12 : 2 = … 4 : 2 = …. 20 : 2 = …. Viết số vào chỗ chấm. .... : 2 = 5 ... : 2 = 7 … : 2 = 2 … : 2 = 9 … : 2 = 10 … : 2 = 3 … : 2 = 4 … : 2 = 6 … : 2 = 8 … : 2 = 1 Viết (theo mẫu). a) Rót dầu từ can lớn vào các can nhỏ, mỗi can nhỏ 2 l. Hỏi rót được mấy can nhỏ?

  • Giải bài: Bảng chia 5 VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Dựa vào bảng nhân 5, tìm kết quả bảng chia 5 (viết theo mẫu).Tính nhẩm. 15 : 5 = … 40 : 5 = … 25 : 5 = …. 35 : 5 = …. 5 : 5 = …. 10 : 5 = … 45 : 5 = …. 30 : 5 = …. 20 : 5 = … 50 : 5 = …. Viết số vào chỗ chấm. … : 5 = 5 …. : 5 = 7 …. : 5 = 2 …. : 5 = 9 … : 5 = 10 … : 5 = 3 …. : 5 = 4 …. : 5 = 6 … : 5 = 8 … : 5 = 1 Nối theo mẫu.

close