Giải bài: Các số từ 111 đến 200 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Tải về

Viết (theo mẫu). Nối (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu). a) Viết số vào chỗ chấm. b) Sắp xếp các số 167, 162, 165, 169 theo thứ tự từ lớn đến bé. c) Tô màu vào con thỏ có số lớn nhất Nối hai hình mà nếu ghép chúng lại ta được hình vuông.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Viết (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ, mỗi hình vuông lớn gồm 100 ô vuông nhỏ.

Mỗi cột dọc gồm 10 hình vuông nhỏ.

Xác định số hình vuông nhỏ từ đó em biết được các trăm, chục, đơn vị, viết số và đọc số tương ứng.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Nối (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Quan sát hình, em nối mỗi cách đọc với số tương ứng trên tia số.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Viết số vào chỗ chấm.

Phương pháp giải:

Ở hình thứ 1: Các số tăng dần lên 1 đơn vị.

Ở hình thứ 2: Các số giảm dần 1 đơn vị.

Từ đó em điền được các số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu ta nhận thấy mỗi số hàng trên bằng tổng của 3 số ở hàng dưới. Từ đó em viết tiếp các số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 5

a) Viết số vào chỗ chấm.

b) Sắp xếp các số 167, 162, 165, 169 theo thứ tự từ lớn đến bé.

c) Tô màu vào con thỏ có số lớn nhất.

Phương pháp giải:

a) Trên tia số, số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị.

b) So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

c) So sánh các số rồi tô màu vào con thỏ có số lớn nhất.

Lời giải chi tiết:

a)

b) Ta có 169 > 167 > 165 > 162

Vậy các số được viết theo thứ tự từ lớn đén bé là 169, 167, 165, 162.

c) Ta có 200 > 199 > 195 > 190

Vậy ta tô màu vào con thỏ ghi số 200.

Bài 6

Nối hai hình mà nếu ghép chúng lại ta được hình vuông.

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ, em hãy nối hai hình mà nếu ghép chúng lại ta được hình vuông.

Lời giải chi tiết:

HocTot.Nam.Name.Vn

Tải về

  • Giải bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Viết vào chỗ chấm (theo mẫu). Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. a) 514 = …………………………………………………….. b) 920 = ……………………………………………………. c) 407 = ……………………………………………………. d) 63 = …………………………………………………….. Nối mỗi tổng với số phù hợp.

  • Giải bài: So sánh các số có ba chữ số VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    So sánh từ số trăm, số chục rồi đến số đơn vị. >, <, = a) 749 ….. 745 269 …. 280 631 …. 489 800 ….. 803 352 …. 357 78 ….. 214 b) 123 …. 100 + 20 + 3 Viết các số theo thứ tự: Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 541 > 54… 387 < 3…2 263 > … 75

  • Giải bài: Em làm được những gì (trang 62) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    a) Nối hình ảnh phù hợp với số. b) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. 224 = ……………………………………….. 420 = ………………………………………. 402 = ………………………………………. 240 = ………………………………………. c) Sắp xếp các số 224, 420, 402, 240 theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết số và đọc số. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

  • Giải bài: Mét VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Viết số vào chỗ chấm. a) 1 m = …. dm 1 dm = …. cm 1 m = …. cm b) …. cm = 1 m …. dm = 1 m … cm = 1 dm Số? Ba con kiến đều xuất phát từ tổ của chúng và bò theo cùng một con đường. Mỗi con kiến đã bò được: • Kiến A: …. cm hay …. dm • Kiến B: …. cm hay …. dm • Kiến C: …. cm hay …. dm hay .… m (Tính theo vạch dọc có trong hình) Đánh dấu vào đơn vị em chọn. Viết cm hay m vào chỗ chấm. a) Bạn Dung cao 125 …. b) Phòng học dài 6 …. c) Sân bóng rổ dài 28 ….. d) Ngón tay trỏ của bạ

  • Giải bài: Ki-lô-mét VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Viết vào chỗ chấm. a) 1 km = ….. m 1 m = …. cm 1 m = …. dm b) …. dm = 1m …. m = 1 km …. cm = 1 m Viết cm, m hay km vào chỗ chấm. a) Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 …. b) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tân An (Long An) dài khoảng 50 …. c) Bàn học cao khoảng 50 ….. Viết vào chỗ chấm. a) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài …….. b) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài …………. c) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) ngắn hơn quãng đường từ A đến C (đi

close