Giải bài 3.7 trang 38 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sốnga) Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác. b) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác. c) Tính diện tích của tam giác. d) Tính độ dài các đường cao của tam giác. Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa... Đề bài Cho tam giác ABC có ˆA=45∘,ˆC=30∘,c=12. a) Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác. b) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác. c) Tính diện tích của tam giác. d) Tính độ dài các đường cao của tam giác. Phương pháp giải - Xem chi tiết - Tính ˆB=180∘−ˆA−ˆC - Áp dụng công thức asinA=bsinB=csinC để tính cách cạnh a,b - Áp dụng định lý sin để tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác csinC=2R. - Áp dụng công thức tính diện tích S=abc4R. - Áp dụng công thức tính diện tích để tính độ dài các đường cao S=12a.ha=12b.hb=12c.hc. Lời giải chi tiết a) Xét ΔABC có ˆB=180∘−ˆA−ˆC=180∘−45∘−30∘=105∘. Áp dụng định lý sin ta được: {asinA=csinCbsinB=csinC⇒{asin45∘=12sin30∘bsin105∘=12sin30∘⇒{a=12sin45∘sin30∘=12√2b=12sin105∘sin30∘=6√2(√3+1) b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác là: Áp dụng định lý sin ta được: csinC=2R⇒R=c2sinC=122sin30∘=122.12=12. c) Diện tích ΔABC là: S=12ab.sinC=12.12√2.6√2(√3+1).sin30∘=36(√3+1) (đvdt). d) Ta có: {S=12a.haS=12b.hbS=12c.hc⇒{ha=2Sahb=2Sbhc=2Sc⇒{ha=2.36(√3+1)12√2=3√2(√3+1)hb=2.36(√3+1)6√2(√3+1)=6√2hc=2.36(√3+1)12=6(√3+1)
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
|