Bài 32 trang 33 SBT toán 8 tập 1Giải bài 32 trang 33 sách bài tập toán 8. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức:...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức : LG a \(\displaystyle{{{x^3}} \over {x + 1975}}.{{2x + 1954} \over {x + 1}} \) \(\displaystyle + {{{x^3}} \over {x + 1975}}.{{21 - x} \over {x + 1}}\) Phương pháp giải: - Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân dối với phép cộng: \(\dfrac{A}{B}\left( {\dfrac{C}{D} + \dfrac{E}{F}} \right) = \dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D} + \dfrac{A}{B}.\dfrac{E}{F}\) - Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, nhân các mẫu thức với nhau. Lời giải chi tiết: \(\displaystyle{{{x^3}} \over {x + 1975}}.{{2x + 1954} \over {x + 1}} \) \(\displaystyle + {{{x^3}} \over {x + 1975}}.{{21 - x} \over {x + 1}}\) \(\displaystyle = {{{x^3}} \over {x + 1975}}.\left( {{{2x + 1954} \over {x + 1}} + {{21 - x} \over {x + 1}}} \right)\) \(\displaystyle = {{{x^3}} \over {x + 1975}}.{{x + 1975} \over {x + 1}} \) \(\displaystyle = {{{x^3}\left( {x + 1975} \right)} \over {\left( {x + 1975} \right)\left( {x + 1} \right)}} \) \(\displaystyle = {{{x^3}} \over {x + 1}}\) LG b \(\displaystyle{{19x + 8} \over {x - 7}}.{{5x - 9} \over {x + 1945}} \) \(\displaystyle- {{19x + 8} \over {x - 7}}.{{4x - 2} \over {x + 1945}}\) Phương pháp giải: - Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân dối với phép cộng: \(\dfrac{A}{B}\left( {\dfrac{C}{D} + \dfrac{E}{F}} \right) = \dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D} + \dfrac{A}{B}.\dfrac{E}{F}\) - Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, nhân các mẫu thức với nhau. Lời giải chi tiết: \(\displaystyle{{19x + 8} \over {x - 7}}.{{5x - 9} \over {x + 1945}} \) \(\displaystyle - {{19x + 8} \over {x - 7}}.{{4x - 2} \over {x + 1945}}\)\(\displaystyle = {{19x + 8} \over {x - 7}}.\left( {{{5x - 9} \over {x + 1945}} - {{4x - 2} \over {x + 1945}}} \right)\) \(\displaystyle = {{19x + 8} \over {x - 7}}.\left( {{{5x - 9} \over {x + 1945}} + {{2 - 4x} \over {x + 1945}}} \right) \) \(\displaystyle = {{19x + 8} \over {x - 7}}.{{x - 7} \over {x + 1945}}\) \(\displaystyle = {{\left( {19x + 8} \right)\left( {x - 7} \right)} \over {\left( {x - 7} \right)\left( {x + 1945} \right)}} \) \(\displaystyle = {{19x + 8} \over {x + 1945}} \) HocTot.Nam.Name.Vn
|