Bài 30 trang 32 SBT toán 8 tập 1Giải bài 30 trang 32 sách bài tập toán 8. Rút gọn biểu thức (chú ý dùng quy tắc đổi dấu để thấy nhân tử chung):...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Rút gọn biểu thức (chú ý dùng quy tắc đổi dấu để thấy nhân tử chung) : LG a x+3x2−4.8−12x+6x2−x39x+27 Phương pháp giải: - Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. - Muốn rút gọn một phân thức ta có thể : + Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Lời giải chi tiết: x+3x2−4.8−12x+6x2−x39x+27 =(x+3)(8−12x+6x2−x3)(x+2)(x−2).9(x+3) =23−3.22.x+3.2x2−x39(x+2)(x−2) =(2−x)3−9(x+2)(2−x)=−(2−x)29(x+2) LG b 6x−35x2+x.25x2+10x+11−8x3 Phương pháp giải: - Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. - Muốn rút gọn một phân thức ta có thể : + Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Lời giải chi tiết: 6x−35x2+x.25x2+10x+11−8x3=3(2x−1)(5x+1)2x(5x+1)[1−(2x)3] =3(2x−1)(5x+1)x(1−2x)(1+2x+4x2) =−3(2x−1)(5x+1)x(2x−1)(1+2x+4x2) =−3(5x+1)x(1+2x+4x2) LG c 3x2−xx2−1.1−x4(1−3x)3 Phương pháp giải: - Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. - Muốn rút gọn một phân thức ta có thể : + Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Lời giải chi tiết: 3x2−xx2−1.1−x4(1−3x)3=x(3x−1)(1−x4)(x2−1)(1−3x)3 =x(3x−1)(x2−1)(x2+1)(x2−1)(3x−1)3 =x(x2+1)(3x−1)2 HocTot.Nam.Name.Vn
|