Bài 29 trang 32 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 29 trang 32 sách bài tập toán 8. Làm tính nhân phân thức : ...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Làm tính nhân phân thức :

LG câu a

\(\eqalign{& \;{{30{x^3}} \over {11{y^2}}}.{{121{y^5}} \over {25x}} \cr } \)

Phương pháp giải:

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \;{{30{x^3}} \over {11{y^2}}}.{{121{y^5}} \over {25x}} = {{30{x^3}.121{y^5}} \over {11{y^2}.25x}} \cr 
& = {{6{x^2}.11{y^3}} \over {1.5}} = {{66{x^2}{y^3}} \over 5} \cr} \)

LG câu b

\(\eqalign{& \;{{24{y^5}} \over {7{x^2}}}.\left( { - {{21x} \over {12{y^3}}}} \right) \cr } \)

Phương pháp giải:

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \,\,{{24{y^5}} \over {7{x^2}}}.\left( { - {{21x} \over {12{y^3}}}} \right) = {{24{y^5}.\left( { - 21x} \right)} \over {7{x^2}.12{y^3}}} \cr 
& = {{2{y^2}.\left( { - 3} \right)} \over x} = - {{6{y^2}} \over x} \cr} \)

LG câu c

\(\eqalign{& \;\left( { - {{18{y^3}} \over {25{x^4}}}} \right).\left( { - {{15{x^2}} \over {9{y^3}}}} \right) \cr } \)

Phương pháp giải:

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \,\,\left( { - {{18{y^3}} \over {25{x^4}}}} \right).\left( { - {{15{x^2}} \over {9{y^3}}}} \right) \cr 
& = {{\left( { - 18{y^3}} \right).\left( { - 15{x^2}} \right)} \over {25{x^4}.9{y^3}}} \cr 
& = {{ - 2.\left( { - 3} \right)} \over {5{x^2}.1}} = {6 \over {5{x^2}}} \cr} \)

LG câu d

\(\eqalign{& \;{{4x + 8} \over {{{\left( {x - 10} \right)}^3}}}.{{2x - 20} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} \cr } \)

Phương pháp giải:

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \,\,{{4x + 8} \over {{{\left( {x - 10} \right)}^3}}}.{{2x - 20} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} \cr 
& = {{4\left( {x + 2} \right).2\left( {x - 10} \right)} \over {{{\left( {x - 10} \right)}^3}{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} \cr 
& = {8 \over {{{\left( {x - 10} \right)}^2}\left( {x + 2} \right)}} \cr} \)

LG câu e

\(\eqalign{& \;{{2{x^2} - 20x + 50} \over {3x + 3}}.{{{x^2} - 1} \over {4{{\left( {x - 5} \right)}^3}}} \cr} \)

Phương pháp giải:

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \,\,{{2{x^2} - 20x + 50} \over {3x + 3}}.{{{x^2} - 1} \over {4{{\left( {x - 5} \right)}^3}}} \cr & \,\,={{2({x^2} - 10x + 25)} \over {3(x + 1)}}.{{({x} - 1)(x+1)} \over {4{{\left( {x - 5} \right)}^3}}} \cr 
& = {{2\left( {{x^2} - 10x + 25} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)} \over {3\left( {x + 1} \right).4{{\left( {x - 5} \right)}^3}}} \cr 
& = {{{{\left( {x - 5} \right)}^2}\left( {x - 1} \right)} \over {6{{\left( {x - 5} \right)}^3}}} = {{x - 1} \over {6\left( {x - 5} \right)}} \cr} \)

HocTot.Nam.Name.Vn

  • Bài 30 trang 32 SBT toán 8 tập 1

    Giải bài 30 trang 32 sách bài tập toán 8. Rút gọn biểu thức (chú ý dùng quy tắc đổi dấu để thấy nhân tử chung):...

  • Bài 31 trang 32 SBT toán 8 tập 1

    Giải bài 31 trang 32 sách bài tập toán 8. Phân tích các tử thức và các mẫu thức (nếu cần thì dùng phương pháp thêm và bớt cùng một số hạng hoặc tách một số hạng thành hai số hạng) rồi rút gọn biểu thức:...

  • Bài 32 trang 33 SBT toán 8 tập 1

    Giải bài 32 trang 33 sách bài tập toán 8. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức:...

  • Bài 33 trang 33 SBT toán 8 tập 1

    Giải bài 33 trang 33 sách bài tập toán 8.Tính tích x, y , biết rằng x và y thỏa mãn các đẳng thức sau (a, b là các hằng số):...

  • Bài 34 trang 33 SBT toán 8 tập 1

    Giải bài 34 trang 33 sách bài tập toán 8. Rút gọn biểu thức : ...

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close