Giải bài 25 trang 71 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 2

Cho phương trình ({x^2} + x - 2 + sqrt 2 = 0.) a) Chứng tỏ rằng phương trình có hai nghiệm ({x_1};{x_2}) trái dấu. b) Không giải phương trình, tính: (A = x_1^2 + x_2^2;B = x_1^3 + x_2^3;C = frac{1}{{{x_1}}} + frac{1}{{{x_2}}};D = left| {{x_1} - {x_2}} right|.)

Đề bài

Cho phương trình x2+x2+2=0.

a) Chứng tỏ rằng phương trình có hai nghiệm x1;x2 trái dấu.

b) Không giải phương trình, tính:

A=x21+x22;B=x31+x32;C=1x1+1x2;D=|x1x2|.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Chứng minh ac<0.

b) Bước 1: Áp dụng định lý Viète để tính x1+x2;x1.x2

Bước 2: Biến đổi biểu thức để làm xuất hiện x1+x2;x1.x2

Lời giải chi tiết

a) Phương trình có các hệ số a=1;b=1;c=2+2.

Ta có ac=1.(2+2)=2+2<0, suy ra phương trình có hai nghiệm x1;x2 trái dấu.

b) Do phương trình luôn có 2 nghiệm nên áp dụng định lý Viète, ta có:

x1+x2=1;x1.x2=2+2.

+) A=x12+x22

=(x1+x2)22x1x2=(1)22(2+2)=522

+) B=x31+x32

=(x1+x2)(x12x1x2+x22)=(x1+x2)[(x1+x2)23x1x2]=(1)[(1)23(2+2)]=7+32

+) C=1x1+1x2

=x1+x2x1.x2=12+2=122=1+22

+) Xét D2=|x1x2|2

=x12+x222x1x2=(x1+x2)24x1x2=(1)24(2+2)=942=(221)2

Suy ra D=221.

  • Giải bài 26 trang 71 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 2

    a) Cho phương trình ( - {x^2} + 5kx + 4 = 0.) Tìm các giá trị k để phương trình có hai nghiệm ({x_1};{x_2}) thoả mãn điều kiện (x_1^2 + x_2^2 + 6{x_1}{x_2} = 9.) b) Cho phương trình (k{x^2} - 6left( {k - 1} right)x + 9left( {k - 3} right) = 0left( {k ne 0} right).)Tìm các giá trị k để phương trình có hai nghiệm ({x_1};{x_2}) thoả mãn điều kiện ({x_1} + {x_2} - {x_1}{x_2} = 0.)

  • Giải bài 27 trang 71 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 2

    Cho phương trình ({x^2} + 2left( {2m - 1} right)x - 4{m^2} - 1 = 0.) a) Chứng tỏ rằng phương trình luôn có hai nghiệm ({x_1};{x_2})với mọi giá trị của m. b) Tìm biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm ({x_1};{x_2}) không phụ thuộc vào giá trị của m.

  • Giải bài 28 trang 71 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 2

    Cho phương trình ({x^2} + 2left( {k + 1} right)x + {k^2} + 2k = 0). a) Tìm các giá trị k để phương trình luôn có hai nghiệm ({x_1};{x_2})và (left| {{x_1}} right|.left| {{x_2}} right| = 1). b*) Tìm các giá trị k ((k < 0)) để phương trình luôn có hai nghiệm ({x_1};{x_2})trái dấu và nghiệm dương nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của nghiệm âm.

  • Giải bài 29 trang 71 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 2

    Tìm các số x, y với (x < y)thoả mãn: a) (x + y = 16)và (xy = 15); b) (x + y = 2) và (xy = - 2).

  • Giải bài 30 trang 71 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 2

    Cho phương trình ({x^2} + left( {2m - 1} right)x - m = 0). a) Tìm các giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi ({x_1};{x_2})là hai nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị m để biểu thức (A = {x_1}^2 + {x_2}^2 - {x_1}{x_2}) đạt giá trị nhỏ nhất.

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close