-
Bài 11 trang 57 sách bài tập toán 9 - Cánh diều
Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một bình phương, hãy tính: a) √22.(−9)2 b) √(√11−4)2 c) √(1√2−1√3)2 d) √9+4√5
Xem chi tiết -
Bài 12 trang 57 sách bài tập toán 9 - Cánh diều
Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, hãy tính: a) √9100.121 b) √17.51.27 c) √600.√112−52 d) √√7+3.√3−√7
Xem chi tiết -
Bài 13 trang 57 sách bài tập toán 9 - Cánh diều
Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một thương, hãy tính: a) √1,210,49 b) √15√735 c) √12,5√0,5 d) √8√44.23
Xem chi tiết -
Bài 14 trang 57 sách bài tập toán 9 - Cánh diều
Rút gọn biểu thức: a) (sqrt {frac{{{{13}^2} - {{12}^2}}}{{225}}} ) b) (frac{{sqrt {{{left( {6,2} right)}^2} - {{left( {5,9} right)}^2}} }}{{sqrt {2,43} }}) c) (frac{{2 - sqrt 2 }}{{sqrt 2 }}) d) (sqrt {6 + 2sqrt 5 } - 2sqrt 5 )
Xem chi tiết -
Bài 15 trang 57 sách bài tập toán 9 - Cánh diều
So sánh: a) √1404√351 và √9825 b) 52√16 và 6√135 c) −5√8 và −√190 d) 16 và √15.√17
Xem chi tiết -
Bài 16 trang 57 sách bài tập toán 9 - Cánh diều
Sắp xếp 4√3;3√4;4√5;5√4;3√6 theo thứ tự tăng dần.
Xem chi tiết -
Bài 17 trang 58 sách bài tập toán 9 - Cánh diều
Cho các biểu thức A=√353+1√352−34;B=(√14−√71−√2+√15−√51−√3):1√7−√5 Chứng minh A=6;B=−2.
Xem chi tiết -
Bài 18 trang 58 sách bài tập toán 9 - Cánh diều
Rút gọn biểu thức: a) √20−√45+√5 b) (√6−√5)2+√120 c) (3√5+√13)(√45−√13) d) (2√3+√5)√3−√60
Xem chi tiết -
Bài 19 trang 58 sách bài tập toán 9 - Cánh diều
Cho a=√3−2√2 và b=√3+2√2. Chứng minh: a) a−b là một số nguyên. b) ab là một số tự nhiên.
Xem chi tiết -
Bài 20 trang 58 sách bài tập toán 9 - Cánh diều
So sánh: a) √2024−√2023 và √2023−√2022 b) √a+b và √a+√b với a>0,b>0.
Xem chi tiết