Giải bài 11 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạoài 11 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Đề bài Chứng minh các đẳng thức sau: a) (a+b)2−(a−b)2=4ab; b) a3+b3=(a+b)[(a−b)2+ab]; c) 2(a−b)(a+b)+(a+b)2+(a−b)2=4a2; d) (a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac. Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để chứng minh: a) (a+b)2=a2+2ab+b2; (a−b)2=a2−2ab+b2 b) a3+b3=(a+b)(a2−ab+b2) c) (a−b)(a+b)=a2−b2; (a+b)2=a2+2ab+b2; (a−b)2=a2−2ab+b2 d) (a+b)2=a2+2ab+b2 Lời giải chi tiết a) (a+b)2−(a−b)2=a2+2ab+b2−a2+2ab−b2 =(a2−a2)+(2ab+2ab)+(b2−b2=)4ab (đpcm) b) a3+b3=(a+b)(a2−ab+b2)=(a+b)(a2−2ab+b2+ab)=(a+b)[(a−b)2+ab] c) 2(a−b)(a+b)+(a+b)2+(a−b)2=2(a2−b2)+a2+2ab+b2+a2−2ab+b2 =(2a2+a2+a2)+(b2+b2−2b2)+(2ab−2ab)=4a2 d) (a+b+c)2=[(a+b)+c]2=(a+b)2+2(a+b)c+c2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|