5.2. Grammar - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)Tổng hợp bài tập phần 5.2_GRAMMAR - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery Cánh Buồm
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Write the comparative form of the adjectives below in the correct column. (Viết dạng so sánh của các tính từ dưới đây vào cột đúng.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 2 2. Write two comparative sentences about each picture. (Viết hai câu so sánh về mỗi bức tranh.)
Lời giải chi tiết: 2. Tony is richer than Ben. (Tony giàu hơn Ben.) Ben is poorer than Tony. (Ben nghèo hơn Tony.) 3. Eddie has got shorter hair than Trent. / Eddie’s hair is shorter than Trent’s. (Eddie có tóc ngắn hơn Trent. / Tóc của Eddie ngắn hơn của Trent.) Trent has got longer hair than Eddie. / Trent's hair is longer than Eddie's. (Trent có tóc dài hơn Eddie. / Tóc của Trent dài hơn của Eddie.) 4. Grace is younger than Barb. (Grace trẻ hơn Barb.) Barb is older than Grace. (Barb lớn tuổi hơn Grace.) 5. The laptop is more expensive than the martphone. (Máy tính xách tay đắt hơn điện thoại thông minh.) The smart phone is cheaper than the laptop. (Điện thoại thông minh rẻ hơn máy tính xách tay.) 6. Question 1 is easier than question 2. (Câu 1 dễ hơn câu 2.) Question 2 is more difficult than question 1. (Câu 2 khó hơn câu 1.) Bài 3 3.Write comparative sentences about Anna and Brian. Use better or worse. (Viết câu so sánh về Anna và Brian. Sử dụng tốt hơn hoặc tệ hơn.)
(Brian là người chơi vĩ cầm giỏi hơn Anna.) 2. Anna is a worse cook than Brian. (Anna là một đầu bếp tệ hơn Brian.) Lời giải chi tiết: 3. Anna is a better artist than Brian. (Anna là một nghệ sĩ giỏi hơn Brian.) 4. Brian is a better student than Anna. (Brian là một học sinh giỏi hơn Anna.) 5. Anna is a better driver than Brian. (Anna là tài xế giỏi hơn Brian.) 6. Brian is a worse dancer than Anna. (Brian là một vũ công tệ hơn Anna.) 7. Anna is a worse singer than Brian. (Anna là một ca sĩ tệ hơn Brian.) 8. Brian is a better swimmer than Anna. (Brian là vận động viên bơi giỏi hơn Anna.) Bài 4 4. Complete the text with the comparative form of the adjectives below. (Hoàn thành bài văn với dạng so sánh của các tính từ dưới đây.)
My best friend Jade and I are the same age but we're very different! Jade has lots of hobbies and her life is (1) busier than mine. She's also (2)_____ - six centimetres - and (3)_____ - three kilos. I think she's (4)_____ than me because her grades are always (5)_____ than mine! I'm good at tennis and I always win - she's a (6)_____ player than I am but she's a (7)_____ swimmer. I wear (8) _____ clothes than Jade does and my jokes are (9)_____ than hers! We've both got dogs. Her dog, Josh. is definitely (10)_____ than my dog, Chubby. Josh is very scared of Chubby! Lời giải chi tiết:
My best friend Jade and I are the same age but we're very different! Jade has lots of hobbies and her life is busier than mine. She's also taller - six centimetres - and thinner - three kilos. I think she's more intelligent than me because her grades are always higher than mine! I'm good at tennis and I always win - she's a worse player than I am but she's a faster swimmer. I wear more expensive clothes than Jade does and my jokes are funnier than hers! We've both got dogs. Her dog, Josh is definitely friendlier than my dog, Chubby. Josh is very scared of Chubby! Tạm dịch: Bạn thân nhất của tôi là Jade và tôi bằng tuổi nhưng chúng tôi rất khác nhau! Jade có rất nhiều sở thích và cuộc sống của cô ấy bận rộn hơn tôi. Cô ấy cũng cao hơn - 6 cm - và gầy hơn - 3 kg. Tôi nghĩ cô ấy thông minh hơn tôi vì điểm của cô ấy luôn cao hơn tôi! Tôi giỏi quần vợt và tôi luôn thắng - cô ấy chơi kém hơn tôi nhưng lại bơi nhanh hơn. Tôi mặc quần áo đắt tiền hơn Jade và những trò đùa của tôi hài hước hơn cô ấy! Cả hai chúng tôi đều có chó. Con chó của cô ấy, Josh chắc chắn thân thiện hơn con chó của tôi, Chubby. Josh rất sợ Chubby! HocTot.Nam.Name.Vn
|