Gay go

Gay go có phải từ láy không? Gay go là từ láy hay từ ghép? Gay go là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gay go

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có khó khăn lớn khó khắc phục, trong khi tình hình lại đang đòi hỏi được giải quyết

VD: Tình hình của cô ấy rất gay go.

Đặt câu với từ Gay go:

  • Trận đấu giữa hai đội mạnh đã diễn ra gay go từ đầu đến cuối.
  • Cuộc thương lượng giữa hai bên đã trở nên gay go hơn khi không ai chịu nhường nhịn.
  • Tình hình tài chính của công ty đang rất gay go, buộc họ phải cắt giảm nhân sự.
  • Anh ấy đã gặp phải một tình huống gay go.
  • Bài kiểm tra toán hôm nay thật sự gay go đối với chúng tôi.

Từ láy có nghĩa tương tự: gian nan

close