Gọn gàngGọn gàng có phải từ láy không? Gọn gàng là từ láy hay từ ghép? Gọn gàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gọn gàng Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: (nói khái quát) rất gọn, không có gì vướng víu VD: Chị ấy luôn ăn mặc gọn gàng. Đặt câu với từ Gọn gàng:
Từ láy có nghĩa tương tự: gọn ghẽ
|