Gọn gàng

Gọn gàng có phải từ láy không? Gọn gàng là từ láy hay từ ghép? Gọn gàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gọn gàng

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nói khái quát) rất gọn, không có gì vướng víu

VD: Chị ấy luôn ăn mặc gọn gàng.

Đặt câu với từ Gọn gàng:

  • Căn phòng của cô ấy luôn gọn gàng và sạch sẽ.
  • Anh ấy có thói quen sắp xếp tài liệu gọn gàng trong ngăn kéo.
  • Đề bài yêu cầu bài viết phải được trình bày gọn gàng và dễ đọc.
  • Chị Mai dạy các em học sinh cách sắp xếp đồ dùng học tập một cách gọn gàng.
  • Tôi đã dọn dẹp nhà cửa gọn gàng trước khi có khách đến chơi.

Từ láy có nghĩa tương tự: gọn ghẽ

close