Gửi gắm

Gửi gắm có phải từ láy không? Gửi gắm là từ láy hay từ ghép? Gửi gắm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gửi gắm

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. giao cho và hoàn toàn tin cậy để người khác giữ gìn, trông nom hộ

   VD: Họ gửi gắm con cho ông bà.

2. gửi vào, đặt vào đâu đó cái quý giá của mình với tình cảm thiết tha và lòng tin

   VD: Cô ấy gửi gắm cả tấm lòng cho anh ta.

Đặt câu với từ Gửi gắm:

  • Họ gửi gắm thú cưng cho hàng xóm khi đi công tác. (nghĩa 1)
  • Chúng tôi gửi gắm căn nhà cho người quản gia trông coi. (nghĩa 1)
  • Cô ấy gửi gắm hành lý ở khách sạn trong lúc chờ xe. (nghĩa 1)
  • Cô ấy gửi gắm cả trái tim vào bức thư tình. (nghĩa 2)
  • Nhà thơ gửi gắm tâm tư qua từng dòng thơ. (nghĩa 2)
  • Anh ấy gửi gắm hy vọng vào dự án mới của công ty. (nghĩa 2)

close