Gửi gắmGửi gắm có phải từ láy không? Gửi gắm là từ láy hay từ ghép? Gửi gắm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gửi gắm Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. giao cho và hoàn toàn tin cậy để người khác giữ gìn, trông nom hộ VD: Họ gửi gắm con cho ông bà. 2. gửi vào, đặt vào đâu đó cái quý giá của mình với tình cảm thiết tha và lòng tin VD: Cô ấy gửi gắm cả tấm lòng cho anh ta. Đặt câu với từ Gửi gắm:
|