Gắng gổGắng gổ có phải từ láy không? Gắng gổ là từ láy hay từ ghép? Gắng gổ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gắng gổ Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: như gắng gỏi, cố sức làm một việc gì VD: Học sinh phải gắng gổ học tập. Đặt câu với từ Gắng gổ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: gắng gỏi
|