Giãy giụa

Giãy giụa có phải từ láy không? Giãy giụa là từ láy hay từ ghép? Giãy giụa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giãy giụa

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: giãy mạnh và liên tiếp

   VD: Con bé giãy giụa ăn vạ.

Đặt câu với từ Giãy giụa:

  • Con cá giãy giụa trên bờ khi bị mắc câu.
  • Cô bé giãy giụa trong vòng tay của mẹ.
  • Anh ấy cố gắng giãy giụa để thoát khỏi dây trói.
  • Những chiếc lá giãy giụa trong gió mạnh.
  • Con gà con giãy giụa khi bị người lạ cầm lên.

close