Giần giật

Giần giật có phải từ láy không? Giần giật là từ láy hay từ ghép? Giần giật là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giần giật

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: động nhẹ liên tiếp từng hồi

   VD: Mi mắt giần giật.

Đặt câu với từ Giần giật:

  • Mắt anh ấy giần giật khi bị ánh sáng mạnh chiếu vào.
  • Đôi tay của ông cụ giần giật vì tuổi già.
  • Mắt tôi giần giật liên tục suốt cả buổi sáng.
  • Đôi môi anh giần giật khi kìm nén cảm xúc.
  • Bờ vai của anh ta giần giật sau trận đấu căng thẳng.

close