Gau gáu

Gau gáu có phải từ láy không? Gau gáu là từ láy hay từ ghép? Gau gáu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gau gáu

Động từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: như rau ráu, chỉ tiếng nhai vật giòn

   VD: Miệng nhai gau gáu.

Đặt câu với từ Gau gáu:

  • Chú chó nhai xương gau gáu.
  • Cô bé cắn táo gau gáu nghe rất vui tai.
  • Ông tôi nhai hạt dưa gau gáu mỗi tối khi xem TV.
  • Bọn trẻ nhai cà rốt gau gáu trong bữa ăn nhẹ.
  • Cô bé nhai kẹo lạc gau gáu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rau ráu, ngau ngáu

close