Giàn giụa

Giàn giụa có phải từ láy không? Giàn giụa là từ láy hay từ ghép? Giàn giụa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy giàn giụa

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nước mắt) chảy tràn ra nhiều và không cầm giữ nổi

VD: Cô ấy khóc nước mắt giàn giụa.

Đặt câu với từ Giàn giụa:

  • Sau khi nhận được tin buồn, cô ấy không thể ngừng khóc, nước mắt giàn giụa trên gương mặt.
  • Trong phút giây xúc động, anh ấy cảm thấy nước mắt giàn giụa trên má mình, không thể kiềm chế.
  • Lời chia tay của người bạn thân khiến nước mắt của cô ấy giàn giụa không thể cầm được.
  • Những hồi ức đau buồn về quá khứ khiến nước mắt anh ấy giàn giụa trong đêm.
  • Trong lúc chứng kiến cảnh tượng đau lòng, nước mắt của họ giàn giụa và không thể kìm nén được.

Từ láy có nghĩa tương tự: đầm đìa

close