Giỏi giang

Giỏi giang có phải từ láy không? Giỏi giang là từ láy hay từ ghép? Giỏi giang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy giỏi giang

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nói khái quát) giỏi, tháo vát

VD: Cô ấy là người vô cùng giỏi giang.

Đặt câu với từ Giỏi giang:

  • Anh ta được mọi người khen ngợi vì những thành tích giỏi giang trong học tập.
  • Mẹ tôi luôn nói rằng việc trở thành một người giỏi giang sẽ giúp tôi thành công trong cuộc sống.
  • Anh ấy đã chứng minh mình là một nhà lãnh đạo giỏi giang qua các quyết định chiến lược.
  • Để đạt được những mục tiêu lớn, bạn cần phải là một người giỏi giang và có kế hoạch cụ thể.
  • Cô ấy được trao giải thưởng vì những thành tích giỏi giang trong lĩnh vực nghiên cứu.

close