Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 9
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. \(2x\sqrt {{y \over {2x}}} \) b. \({x \over {x - y}}\sqrt {{{x - y} \over x}} \) Bài 2. Rút gọn : \(A = \sqrt {16x + 16} - \sqrt {9\left( {x + 1} \right)} \)\(\,+ \sqrt {25x + 25} \,\,\,\,\left( {x \ge - 1} \right)\) Bài 3. Tìm x, biết : a. \(\sqrt {9x + 9} - 2\sqrt {{{x + 1} \over 4}} = 4\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\) b. \(\sqrt {9x} - \sqrt {36x} + \sqrt {121x} < 8\,\,\,\,\,(2)\) LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng: \(A\sqrt B = \sqrt {{A^2}B} \) nếu \(A \ge 0\) \(A\sqrt B =- \sqrt {{A^2}B} \) nếu \(A < 0\) Lời giải chi tiết: a. Điều kiện : \(xy ≥ 0\) và \(x ≠ 0\) + Nếu \(x > 0\) và \(y ≥ 0\), ta có: \(2x\sqrt {{y \over {2x}}} = \sqrt {{{{{\left( {2x} \right)}^2}y} \over {2x}}} = \sqrt {2xy} \) + Nếu \(x < 0\) và \(y ≤ 0\), ta có: \(2x\sqrt {{y \over {2x}}} = - \sqrt {2xy} \) b. Điều kiện : \(\left\{ {\matrix{ {{{x - y} \over x} \ge 0} \cr {x - y \ne 0} \cr } } \right. \Leftrightarrow {{x - y} \over x} > 0\) Khi đó : \({x \over {x - y}} > 0\) Vậy : \({x \over {x - y}}\sqrt {{{x - y} \over x}} = \sqrt {{{{x^2}} \over {{{\left( {x - y} \right)}^2}}}.{{x - y} \over x}} = \sqrt {{x \over {x - y}}} \) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\sqrt {{A^2}B} = \left| A \right|\sqrt B \) với \(B\ge 0\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(A = \sqrt {16x + 16} - \sqrt {9\left( {x + 1} \right)} \)\(\,+ \sqrt {25x + 25}\) \(\begin{array}{l} \( = 4\sqrt {x + 1} - 3\sqrt {x + 1} + 5\sqrt {x + 1} \)\(\,= 6\sqrt {x + 1} \) LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\begin{array}{l} Lời giải chi tiết: a. Điều kiện \(x\ge -1\)
Ta có: \(\begin{array}{l} \(\eqalign{ & \Leftrightarrow 3\sqrt {x + 1} - \sqrt {x + 1} = 4 \cr & \Leftrightarrow 2\sqrt {x + 1} = 4 \Leftrightarrow \sqrt {x + 1} = 2 \cr & \Leftrightarrow x + 1 = 4 \Leftrightarrow x = 3 \,(tm)\cr} \) Vậy \(x=3\) b. Ta có: \(\begin{array}{l} \(\eqalign{ &\Leftrightarrow 3\sqrt x - 6\sqrt x + 11\sqrt x < 8 \cr & \Leftrightarrow 8\sqrt x < 8 \Leftrightarrow \sqrt x < 1\cr& \Leftrightarrow 0 \le x < 1 \cr} \) HocTot.Nam.Name.Vn
|