Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 9
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. \(a\sqrt 2 \) b. \({a \over b}\sqrt {{b \over a}} \,\,\left( {a > 0\,\text{ và }\,b > 0} \right)\) Bài 2. Rút gọn : a. \(A = \left( {x - 2y} \right)\sqrt {{4 \over {{{\left( {2y - x} \right)}^2}}}} \) b. \(B = \left( {x - y} \right)\sqrt {{3 \over {y - x}}} \) Bài 3. Tìm x, biết : \(\sqrt {16 - 32x} - \sqrt {12x} = \sqrt {3x} \,\)\( + \sqrt {9 - 18x} \,\,\,\,\,\,\left( * \right)\) LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng \(A\sqrt B = \left\{ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: a. Ta có: \(a\sqrt 2 = \left\{ {\matrix{ {\sqrt {2{a^2}} \,\text{ nếu }\,a \ge 0} \cr { - \sqrt {2{a^2}} \,\text{ nếu }\,a < 0} \cr } } \right.\) b. Điều kiện : a > 0 và b > 0 \( \Rightarrow {a \over b} > 0\) Vậy : \( - {a \over b}\sqrt {{b \over a}} = - \sqrt {{{\left( {{a \over b}} \right)}^2}{b \over a}} = - \sqrt {{a \over b}} \) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng \(A\sqrt B = \left\{ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: a. Ta có: \(\begin{array}{l}
\(= \left\{ {\matrix{ { - 2\,\text{ nếu }\,x < 2y} \cr {2\,\text{ nếu }\,x > 2y} \cr } } \right.\) b. Điều kiện : \(y - x > 0 \Rightarrow x < y \Rightarrow x - y < 0\) Vậy : \(B = \left( {x - y} \right)\sqrt {\frac{3}{{y - x}}} \)\(= - \sqrt {{{3{{\left( {x - y} \right)}^2}} \over {y - x}}} = - \sqrt {3\left( {y - x} \right)} \) LG bài 3 Phương pháp giải: Biến đổi đưa phương trình về dạng: \(\begin{array}{l} Lời giải chi tiết: Ta có: \(\eqalign{ & \left( * \right) \Leftrightarrow 4\sqrt {1 - 2x} - 2\sqrt {3x} = \sqrt {3x} + 3\sqrt {1 - 2x} \cr & \Leftrightarrow \sqrt {1 - 2x} = 3\sqrt {3x} \cr& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x \ge 0} \cr {1 - 2x = 9.\left( {3x} \right)} \cr } } \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{ {x \ge 0} \cr {x = {1 \over {29}}} \cr } } \right. \Leftrightarrow x = {1 \over {29}} \cr} \) HocTot.Nam.Name.Vn
|