Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7, 8 - Chương 1 - Đại số 6

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Tính

a) (8)(7)

b) 9|5|.

Bài 2. Tìm x, biết

a) 75(x+20)+95=0                   

b) |3|+x=5

Bài 3. Tìm xZ, biết:

a) |x+2|1               b) |x|6(1)

LG bài 1

Phương pháp giải:

Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b. Tức là ab=a+(b)

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: 8(7)=(8)+7=1

b) 9|5|=95=9+(5)=14

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng: 

+) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đối dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-". Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. Rồi đưa về dạng tìm x thường gặp để tính toán.

Lời giải chi tiết:

a) -75 - (x + 20) + 95 = 0

    -75 - x - 20 + 95 = 0

    (-75-20+95) - x = 0

    0 - x = 0

    x = 0 

b) |-3| + x = -5

    3 + x = -5

    x= -5 -3

    x = - 8

LG bài 3

Phương pháp giải:

+) |a|=a nếu a\ge 0 

|a|=-a nếu a<0

+) |a|=m (m\ge 0) thì a=\pm m

Lời giải chi tiết:

a) Vì x ∈\mathbb Z ⇒ (x + 2) ∈\mathbb Z ⇒ |x + 2| ∈\mathbb N; |x + 2| ≤ 1 ⇒ |x + 2| = 0

Hoặc |x + 2| = 1 ⇒ x + 2 = 0; x + 2 = 1 hoặc x + 2 = -1.

⇒ x = -2; x = -1; x = -3.

b) Ta có: 6 – (-1) = 7

x ∈\mathbb Z ⇒ |x| ∈\mathbb N; |x| ≤ 7 ⇒ |x| ∈  \{0, 1, ..7\}

⇒ x ∈ \{0, ± 1, ±  2, ..., ± 6, ±  7\}

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close