Các mục con
-
Giải mục 2 trang 33, 34, 35
a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = sin x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({A_0},{B_0}) (Hình 34). Tìm hoành độ của hai giao điểm ({A_0},{B_0}).
Xem chi tiết -
Giải mục 2 trang 24, 25
Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (left( {OA,OM} right) = xleft( {rad} right)) (Hình 23). Hãy xác định (sin x).
Xem chi tiết -
Giải mục 2 trang 18
Tính (sin 2a,,,cos 2a,,,tan 2a) bằng cách thay (b = a) trong công thức cộng.
Xem chi tiết -
Giải mục 2 trang 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
Hoạt động 6: a) Trong mặt phẳng tọa độ ( định hướng) Oxy, hãy vẽ đường tròn tâm O với bán kính bằng 1.
Xem lời giải -
Giải mục 3 trang 35, 36, 37
a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = cos x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({C_0},{D_0}) (Hình 35). Tìm hoành độ giao điểm của hai giao điểm ({C_0},{D_0}).
Xem chi tiết -
Giải mục 3 trang 26, 27
Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (left( {OA,OM} right) = xleft( {rad} right)) (Hình 26). Hãy xác định (cos x)
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 15
Gọi M, N, P là các điểm trên đường tròn lượng giác sao cho số đo của các góc
Xem chi tiết