-
Giải mục 1 trang 32, 33
Cho hai phương trình (với cùng ẩn x): ({x^2} - 3x + 2 = 0,,,left( 1 right))và (left( {x - 1} right)left( {x - 2} right) = 0,,,left( 2 right))
Xem chi tiết -
Giải mục 2 trang 33, 34, 35
a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = sin x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({A_0},{B_0}) (Hình 34). Tìm hoành độ của hai giao điểm ({A_0},{B_0}).
Xem chi tiết -
Giải mục 3 trang 35, 36, 37
a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = cos x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({C_0},{D_0}) (Hình 35). Tìm hoành độ giao điểm của hai giao điểm ({C_0},{D_0}).
Xem chi tiết -
Giải mục 4 trang 37
Quan sát giao điểm của đồ thị hàm số y = tanx và đường thẳng y = m (Hình 36).
Xem chi tiết -
Giải mục 5 trang 38
Quan sát các giao điểm của đồ thị hàm số y = cotx và đường thẳng y = m (Hình 37)
Xem chi tiết -
Giải mục 6 trang 39
Sử dụng MTCT để giải mỗi phương trình sau với kết quả là radian ( làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn)
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 40
Giải phương trình a) \(\sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right) = \sin x\)
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 40
Dùng đồ thị hàm số y = sinx, y = cosx để xác định số nghiệm của phương trình:
Xem chi tiết