Các mục con
-
Bài 7 trang 23 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính giá trị của biểu thức: a) \(P = \frac{5}{{a + b}} + \frac{6}{{a - b}} - \frac{{12b}}{{{a^2} - {b^2}}}\) tại \(a = 0,12\) và \(b = - 0,11\);
Xem lời giải -
Bài 7 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(4{a^2} - 4{b^2} - a - b\);
Xem lời giải -
Bài 7 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chứng minh rằng: a) \({337^3} + {163^3}\) chia hết cho 500;
Xem lời giải -
Bài 7 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) \(3a\left( {a - b} \right) - b\left( {b - 3a} \right)\);
Xem lời giải -
Bài 7 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau: a) (6x - 3y - 4x - y + 3x - 1);
Xem lời giải -
Bài 8 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Kết quả của phép trừ \(\frac{{{a^2} + 2ab}}{{a - 2b}} - \frac{{6ab - 4{b^2}}}{{a - 2b}}\) là
Xem lời giải -
Bài 8 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) \(\left( {\frac{1}{y} + \frac{2}{{x - y}}} \right)\left( {x - \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x + y}}} \right)\);
Xem lời giải -
Bài 8 trang 23 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cô Xuân đi bộ quãng đường dài 3km với tốc độ trung bình x (km/h). Sau đó, cô đi tiếp quãng đường dài 2km với tốc độ trung bình
Xem lời giải -
Bài 8 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(4{x^3} - 36x\);
Xem lời giải -
Bài 8 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chứng minh rằng, với mọi số nguyên n, a) ({left( {2n + 1} right)^2} - {left( {2n - 1} right)^2}) chia hết cho 8;
Xem lời giải