Chống chếChống chế có phải từ láy không? Chống chế là từ láy hay từ ghép? Chống chế là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chống chế Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: cố viện lí, viện cớ để thanh minh, bênh vực hoặc để che đậy, lảng tránh một việc làm sai nào đó VD: Chỉ giỏi chống chế! Đặt câu với từ Chống chế:
|