Chòng chành

Chòng chành có phải từ láy không? Chòng chành là từ láy hay từ ghép? Chòng chành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chòng chành

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ở trạng thái lắc lư, nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng. 

   VD: Chiếc thuyền tròng trành trên biển.

Đặt câu với từ Chòng chành:

  • Cô ấy đi bộ một cách chòng chành sau khi bị ngã.
  • Chiếc xe máy chạy chòng chành trên con đường gồ ghề.
  • Lúc đầu, tôi cảm thấy chòng chành khi đi tàu.
  • Sau một ngày làm việc dài, anh ta cảm thấy đầu óc chòng chành.
  • Cô bé cảm thấy chòng chành khi ngồi trên chiếc xích đu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lắc lư, đung đưa

close