Chín chắnChín chắn có phải từ láy không? Chín chắn là từ láy hay từ ghép? Chín chắn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chín chắn Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp VD: Suy nghĩ chín chắn. Đặt câu với từ Chín chắn:
|