Chín chắn

Chín chắn có phải từ láy không? Chín chắn là từ láy hay từ ghép? Chín chắn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chín chắn

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp

   VD: Suy nghĩ chín chắn.

Đặt câu với từ Chín chắn:

  • Cô ấy luôn có những quyết định rất chín chắn.
  • Anh ta là người chín chắn và đáng tin cậy.
  • Cô bé đã có một thái độ rất chín chắn trong cuộc họp.
  • Mọi người đều nhận xét rằng em ấy rất chín chắn.
  • Anh ấy cần học cách suy nghĩ chín chắn hơn.

close