Chạng vạng

Chạng vạng có phải từ láy không? Chạng vạng là từ láy hay từ ghép? Chạng vạng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chạng vạng

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn

VD: Trời đã chạng vạng.

Đặt câu với từ Chạng vạng:

  • Anh ấy thường ra biển vào lúc chạng vạng.
  • Tôi thích ngồi một mình trên ban công, ngắm nhìn thành phố khi chạng vạng.
  • Trời đã chạng vạng mà cậu bé vẫn chưa về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chấp choá, chập choạng, nhá nhem

close