Chạng vạngChạng vạng có phải từ láy không? Chạng vạng là từ láy hay từ ghép? Chạng vạng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chạng vạng Tính từ Từ láy vần Nghĩa: hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn VD: Trời đã chạng vạng. Đặt câu với từ Chạng vạng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chấp choá, chập choạng, nhá nhem
|