Chằng chịtChằng chịt có phải từ láy không? Chằng chịt là từ láy hay từ ghép? Chằng chịt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằng chịt Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. nhiều đường nhỏ, to đan chéo vào nhau, dày đặc và không theo hàng lối nhất định VD: Dây leo chằng chịt. 2. nhiều vết lồi lõm to nhỏ giao chéo nhau trên bề mặt VD: Mặt đường chằng chịt hố bom. Đặt câu với từ Chằm chằm:
|